Từ điển
Tiếng Anh - Tiếng Séc

Everything

ˈɛvriˌθɪŋ
Cực Kỳ Phổ Biến
500 - 600
500 - 600
Chỉ số tần suất và quan trọng của từ cho biết tần suất xuất hiện của một từ trong một ngôn ngữ nhất định. Số càng nhỏ, tần suất sử dụng từ càng cao. Những từ được sử dụng thường xuyên nhất thường nằm trong khoảng từ 1 đến 4000. Chỉ số tầm quan trọng này giúp bạn tập trung vào những từ hữu ích nhất trong quá trình học ngôn ngữ.

všechno, všechno možné, všechno potřebné, na všechno

Ý nghĩa của Everything bằng tiếng Séc

všechno

Ví dụ:
I want everything to be perfect.
Chci, aby bylo všechno perfektní.
He knows everything about the project.
On ví všechno o projektu.
Sử dụng: informalBối cảnh: Used in everyday conversation to refer to all things or all items in a general sense.
Ghi chú: Commonly used in both spoken and written Czech. It can imply totality or completeness.

všechno možné

Ví dụ:
I've tried everything possible to solve the issue.
Zkusil jsem všechno možné, abych vyřešil problém.
She talked about everything possible regarding the event.
Mluvila o všem možném ohledně akce.
Sử dụng: informalBối cảnh: Used when referring to all conceivable options or possibilities.
Ghi chú: This phrase emphasizes the extent of possibilities and is often used in discussions about choices or actions.

všechno potřebné

Ví dụ:
Make sure you have everything you need for the trip.
Ujisti se, že máš všechno potřebné na výlet.
The kit contains everything necessary for repairs.
Sada obsahuje všechno potřebné k opravám.
Sử dụng: formal/informalBối cảnh: Used when specifying all necessary items or components required for a task.
Ghi chú: This phrase is useful in contexts where the necessity of items is being stressed.

na všechno

Ví dụ:
She has an answer for everything.
Má odpověď na všechno.
You can't blame him for everything.
Nemůžeš ho obviňovat za všechno.
Sử dụng: informalBối cảnh: Used to indicate that something applies to all situations or items.
Ghi chú: This phrase often conveys a sense of inclusiveness in discussions or arguments.

Từ đồng nghĩa của Everything

all

The word 'all' is used to refer to the whole quantity or extent of something.
Ví dụ: She ate all the cake.
Ghi chú: While 'everything' is more general and can refer to all things collectively, 'all' usually refers to the entirety of a specific group or category.

the whole thing

'The whole thing' is used to emphasize the entirety or completeness of something.
Ví dụ: I can't believe she forgot the whole thing.
Ghi chú: Unlike 'everything,' 'the whole thing' is more specific and emphasizes a singular entity or concept.

the entirety

'The entirety' refers to the whole of something, with no part left out.
Ví dụ: He spent the entirety of the weekend studying.
Ghi chú: Similar to 'everything,' 'the entirety' emphasizes completeness but may be used in more formal or specific contexts.

the total

'The total' refers to the complete amount or sum of something.
Ví dụ: The total cost of the project was higher than expected.
Ghi chú: While 'everything' is more encompassing, 'the total' specifically focuses on the sum or amount of a particular entity or concept.

Cách diễn đạt và cụm từ thông dụng của Everything

all in all

Used to indicate a general summary or conclusion
Ví dụ: The trip was exhausting, but all in all, it was worth it.
Ghi chú: Emphasizes overall assessment rather than focusing on specific details

the whole nine yards

Doing everything possible; making a full effort
Ví dụ: She went all out for the party, decorating the house, baking a cake, the whole nine yards.
Ghi chú: Emphasizes completeness and thoroughness

the be-all and end-all

Something considered the most important or ultimate
Ví dụ: For him, winning the championship was the be-all and end-all of his career.
Ghi chú: Highlights the ultimate or paramount importance of something

the whole kit and caboodle

Everything, all components or elements
Ví dụ: When he moved out, he took the whole kit and caboodle with him.
Ghi chú: Emphasizes entirety and inclusiveness of all parts

the whole ball of wax

Everything, the entirety of a situation or thing
Ví dụ: I want to sell my car, furniture, and electronics - the whole ball of wax.
Ghi chú: Stresses the entirety or completeness of a situation or collection

lock, stock, and barrel

Including all parts or aspects; completely
Ví dụ: He bought the business lock, stock, and barrel, meaning he purchased everything associated with it.
Ghi chú: Signifies complete inclusion of all components

over and above

In addition to what is expected or required
Ví dụ: The company offers great benefits over and above the standard package.
Ghi chú: Indicates additional elements beyond the usual or mandatory

Các cách diễn đạt hàng ngày (lóng) của Everything

the whole shebang

Refers to everything, the entirety of something.
Ví dụ: I want to see the whole shebang before making a decision.
Ghi chú: Shebang is a more informal and colorful way to refer to the whole.

the whole enchilada

Refers to everything or the entirety of something.
Ví dụ: He won the championship, the trophy, the prize money, the whole enchilada.
Ghi chú: Enchilada is a fun and slightly quirky way to refer to the whole.

the whole megillah

Refers to everything or the entirety of an event or situation.
Ví dụ: We're going all out for the party: decorations, music, food, the whole megillah.
Ghi chú: Megillah adds a sense of drama or exaggeration to the term.

the full monty

Getting everything available or the most comprehensive treatment.
Ví dụ: I'm going to get the full monty treatment at the spa today.
Ghi chú: Full monty originates from a British slang term and adds a sense of completeness.

the full spread

Refers to the complete or entire offering of something.
Ví dụ: They laid out the full spread for the party: food, drinks, music - everything you could want.
Ghi chú: Full spread can be used in a more casual context to describe a comprehensive set of items or options.

Everything - Ví dụ

Everything is possible if you believe in yourself.
Všechno je možné, pokud věříte v sebe.
I want to know everything about this topic.
Chci vědět všechno o tomto tématu.
She has tried everything to fix the problem.
Zkusila všechno, aby problém vyřešila.

Ngữ pháp của Everything

Everything - Đại từ (Pronoun) / Danh từ, số ít hoặc khối (Noun, singular or mass)
Từ gốc: everything
Chia động từ
Âm tiết, Phân cách và Trọng âm
everything chứa 3 âm tiết: ev • ery • thing
Phiên âm ngữ âm: ˈev-rē-ˌthiŋ
ev ery thing , ˈev ˌthiŋ (Âm tiết màu đỏ là trọng âm)

Everything - Tầm quan trọng và tần suất sử dụng

Chỉ số tần suất và quan trọng của từ cho biết tần suất xuất hiện của một từ trong một ngôn ngữ nhất định. Số càng nhỏ, tần suất sử dụng từ càng cao. Những từ được sử dụng thường xuyên nhất thường nằm trong khoảng từ 1 đến 4000.
everything: 500 - 600 (Cực Kỳ Phổ Biến).
Chỉ số tầm quan trọng này giúp bạn tập trung vào những từ hữu ích nhất trong quá trình học ngôn ngữ.
Vocafy, học tiếng hiệu quả
Vocafy, học tiếng hiệu quả
Vocafy giúp bạn khám phá, sắp xếp và học các từ và cụm từ mới một cách dễ dàng. Xây dựng bộ sưu tập từ vựng cá nhân hóa và luyện tập mọi lúc, mọi nơi.