Từ điển
Tiếng Anh - Tiếng Đan Mạch

Indeed

ɪnˈdid
Cực Kỳ Phổ Biến
500 - 600
500 - 600
Chỉ số tần suất và quan trọng của từ cho biết tần suất xuất hiện của một từ trong một ngôn ngữ nhất định. Số càng nhỏ, tần suất sử dụng từ càng cao. Những từ được sử dụng thường xuyên nhất thường nằm trong khoảng từ 1 đến 4000. Chỉ số tầm quan trọng này giúp bạn tập trung vào những từ hữu ích nhất trong quá trình học ngôn ngữ.

faktisk, jo, virkelig, netop

Ý nghĩa của Indeed bằng tiếng Đan Mạch

faktisk

Ví dụ:
He is indeed a great musician.
Han er faktisk en stor musiker.
The weather was indeed quite nice yesterday.
Vejret var faktisk ret fint i går.
Sử dụng: formal/informalBối cảnh: Used to confirm or emphasize a statement.
Ghi chú: This usage expresses agreement or affirmation.

jo

Ví dụ:
You did see him, indeed!
Du så ham jo!
It is indeed true that she won the award.
Det er jo sandt, at hun vandt prisen.
Sử dụng: informalBối cảnh: Used in conversational contexts to affirm something that might be doubted.
Ghi chú: This is often used to reinforce a point in informal discussions.

virkelig

Ví dụ:
It was indeed a wonderful experience.
Det var virkelig en vidunderlig oplevelse.
He is indeed very talented.
Han er virkelig meget talentfuld.
Sử dụng: formal/informalBối cảnh: Used to express strong affirmation or to emphasize the truth of a statement.
Ghi chú: This form can add emotional weight to a statement.

netop

Ví dụ:
This is indeed what I was looking for.
Det er netop, hvad jeg ledte efter.
Indeed, this is the best solution.
Netop, dette er den bedste løsning.
Sử dụng: formal/informalBối cảnh: Used to highlight precision or correctness in a statement.
Ghi chú: This usage is more about emphasizing the exactness of a statement.

Từ đồng nghĩa của Indeed

certainly

Certainly is used to emphasize that something is true or to agree with a statement.
Ví dụ: She certainly knows how to play the piano.
Ghi chú: Similar to indeed, but with a stronger sense of assurance.

undoubtedly

Undoubtedly means without a doubt or certainly.
Ví dụ: The team is undoubtedly the best in the league.
Ghi chú: Similar to indeed, but with a stronger emphasis on being unquestionably true.

absolutely

Absolutely expresses complete agreement or certainty.
Ví dụ: I absolutely agree with your decision.
Ghi chú: Similar to indeed, but with a stronger sense of total agreement or certainty.

truly

Truly means in a truthful or sincere manner.
Ví dụ: She is truly talented in many ways.
Ghi chú: Similar to indeed, but with a focus on sincerity or genuineness.

Cách diễn đạt và cụm từ thông dụng của Indeed

Indeed

Used to emphasize agreement or confirmation.
Ví dụ: I am indeed impressed by your performance.
Ghi chú: Directly means truly or certainly.

Indeed so

Emphatic agreement or confirmation.
Ví dụ: Are you coming to the party? - Indeed so, I wouldn't miss it for the world.
Ghi chú: Similar to 'indeed' but adds extra emphasis.

Indeed not

Strongly denying or rejecting a suggestion.
Ví dụ: Did you steal the money? - Indeed not, I would never do such a thing.
Ghi chú: Contrasts with the expectation of agreement implied by 'indeed'.

Indeed to say

Used to introduce a stronger or more accurate statement.
Ví dụ: Indeed, to say that he is talented would be an understatement.
Ghi chú: Emphasizes the significance or seriousness of what follows.

Very much so

Expresses strong agreement or confirmation.
Ví dụ: Are you ready for the challenge? - Very much so, I've been preparing for this.
Ghi chú: Similar to 'indeed' but with added intensity.

Các cách diễn đạt hàng ngày (lóng) của Indeed

For sure

Used to express agreement, certainty, or confirmation.
Ví dụ: Are you coming to the party tonight? - For sure!
Ghi chú: Emphasizes certainty or agreement more casually than 'indeed'.

Definitely

Expresses strong agreement or certainty.
Ví dụ: Did you enjoy the movie? - Definitely!
Ghi chú: Similar in meaning to 'indeed', but used more informally or emphatically.

Totally

Emphasizes complete agreement or confirmation.
Ví dụ: Are you ready for the exam? - Totally!
Ghi chú: Casually reinforces agreement or confirmation, similar to 'indeed'.

You bet

Affirmative response indicating willingness or agreement.
Ví dụ: Can you help me with this? - You bet!
Ghi chú: Less formal than 'indeed', conveys agreement in a more casual and positive way.

No doubt

Expresses certainty or agreement.
Ví dụ: Will you be there tomorrow? - No doubt!
Ghi chú: Similar to 'indeed' in expressing certainty, but more colloquial and emphatic.

Absolutely sure

Confidently stating agreement or certainty.
Ví dụ: Are you coming to the meeting? - Absolutely sure!
Ghi chú: Combines 'absolutely' and 'sure' to emphasize strong agreement or assertion.

Indeed - Ví dụ

Indeed, I think you're right.
She is indeed a talented musician.
The weather is indeed beautiful today.

Ngữ pháp của Indeed

Indeed - Trạng từ (Adverb) / Trạng từ (Adverb)
Từ gốc: indeed
Chia động từ
Trạng từ (Adverb): indeed
Âm tiết, Phân cách và Trọng âm
indeed chứa 2 âm tiết: in • deed
Phiên âm ngữ âm: in-ˈdēd
in deed , in ˈdēd (Âm tiết màu đỏ là trọng âm)

Indeed - Tầm quan trọng và tần suất sử dụng

Chỉ số tần suất và quan trọng của từ cho biết tần suất xuất hiện của một từ trong một ngôn ngữ nhất định. Số càng nhỏ, tần suất sử dụng từ càng cao. Những từ được sử dụng thường xuyên nhất thường nằm trong khoảng từ 1 đến 4000.
indeed: 500 - 600 (Cực Kỳ Phổ Biến).
Chỉ số tầm quan trọng này giúp bạn tập trung vào những từ hữu ích nhất trong quá trình học ngôn ngữ.
Vocafy, học tiếng hiệu quả
Vocafy, học tiếng hiệu quả
Vocafy giúp bạn khám phá, sắp xếp và học các từ và cụm từ mới một cách dễ dàng. Xây dựng bộ sưu tập từ vựng cá nhân hóa và luyện tập mọi lúc, mọi nơi.