Từ điển
Tiếng Anh - Tiếng Phần Lan
Indeed
ɪnˈdid
Cực Kỳ Phổ Biến
500 - 600
500 - 600
Chỉ số tần suất và quan trọng của từ cho biết tần suất xuất hiện của một từ trong một ngôn ngữ nhất định. Số càng nhỏ, tần suất sử dụng từ càng cao. Những từ được sử dụng thường xuyên nhất thường nằm trong khoảng từ 1 đến 4000. Chỉ số tầm quan trọng này giúp bạn tập trung vào những từ hữu ích nhất trong quá trình học ngôn ngữ.
Chỉ số tần suất và quan trọng của từ cho biết tần suất xuất hiện của một từ trong một ngôn ngữ nhất định. Số càng nhỏ, tần suất sử dụng từ càng cao. Những từ được sử dụng thường xuyên nhất thường nằm trong khoảng từ 1 đến 4000. Chỉ số tầm quan trọng này giúp bạn tập trung vào những từ hữu ích nhất trong quá trình học ngôn ngữ.
todellakin, oikeastaan, tosiaan, niinpä
Ý nghĩa của Indeed bằng tiếng Phần Lan
todellakin
Ví dụ:
She is indeed a talented artist.
Hän on todellakin lahjakas taiteilija.
It was indeed a beautiful day.
Se oli todellakin kaunis päivä.
Sử dụng: formal/informalBối cảnh: Used to emphasize the truth of a statement or to confirm something.
Ghi chú: This is the most common meaning of 'indeed' and can be used in both spoken and written contexts.
oikeastaan
Ví dụ:
Indeed, we should consider other options.
Oikeastaan, meidän pitäisi harkita muita vaihtoehtoja.
He is indeed the best candidate for the job.
Hän on oikeastaan paras ehdokas työhön.
Sử dụng: formal/informalBối cảnh: Used to introduce a clarification or a more precise statement.
Ghi chú: This usage often implies a slight contrast or correction to a previous statement.
tosiaan
Ví dụ:
It was indeed surprising to see him there.
Se oli tosiaan yllättävää nähdä hänet siellä.
Indeed, that was a great performance.
Tosiaan, se oli loistava esitys.
Sử dụng: informalBối cảnh: Used in conversational contexts to express agreement or acknowledgment.
Ghi chú: This form is more casual and is often used in everyday conversations.
niinpä
Ví dụ:
Indeed, we are all in agreement.
Niinpä, olemme kaikki samaa mieltä.
It is indeed a challenging task.
Niinpä, se on tosiaan haastava tehtävä.
Sử dụng: informalBối cảnh: Used to confirm or reinforce a point made in conversation.
Ghi chú: This is a more colloquial way to express affirmation, often used in spoken Finnish.
Từ đồng nghĩa của Indeed
certainly
Certainly is used to emphasize that something is true or to agree with a statement.
Ví dụ: She certainly knows how to play the piano.
Ghi chú: Similar to indeed, but with a stronger sense of assurance.
undoubtedly
Undoubtedly means without a doubt or certainly.
Ví dụ: The team is undoubtedly the best in the league.
Ghi chú: Similar to indeed, but with a stronger emphasis on being unquestionably true.
absolutely
Absolutely expresses complete agreement or certainty.
Ví dụ: I absolutely agree with your decision.
Ghi chú: Similar to indeed, but with a stronger sense of total agreement or certainty.
truly
Truly means in a truthful or sincere manner.
Ví dụ: She is truly talented in many ways.
Ghi chú: Similar to indeed, but with a focus on sincerity or genuineness.
Cách diễn đạt và cụm từ thông dụng của Indeed
Indeed
Used to emphasize agreement or confirmation.
Ví dụ: I am indeed impressed by your performance.
Ghi chú: Directly means truly or certainly.
Indeed so
Emphatic agreement or confirmation.
Ví dụ: Are you coming to the party? - Indeed so, I wouldn't miss it for the world.
Ghi chú: Similar to 'indeed' but adds extra emphasis.
Indeed not
Strongly denying or rejecting a suggestion.
Ví dụ: Did you steal the money? - Indeed not, I would never do such a thing.
Ghi chú: Contrasts with the expectation of agreement implied by 'indeed'.
Indeed to say
Used to introduce a stronger or more accurate statement.
Ví dụ: Indeed, to say that he is talented would be an understatement.
Ghi chú: Emphasizes the significance or seriousness of what follows.
Very much so
Expresses strong agreement or confirmation.
Ví dụ: Are you ready for the challenge? - Very much so, I've been preparing for this.
Ghi chú: Similar to 'indeed' but with added intensity.
Các cách diễn đạt hàng ngày (lóng) của Indeed
For sure
Used to express agreement, certainty, or confirmation.
Ví dụ: Are you coming to the party tonight? - For sure!
Ghi chú: Emphasizes certainty or agreement more casually than 'indeed'.
Definitely
Expresses strong agreement or certainty.
Ví dụ: Did you enjoy the movie? - Definitely!
Ghi chú: Similar in meaning to 'indeed', but used more informally or emphatically.
Totally
Emphasizes complete agreement or confirmation.
Ví dụ: Are you ready for the exam? - Totally!
Ghi chú: Casually reinforces agreement or confirmation, similar to 'indeed'.
You bet
Affirmative response indicating willingness or agreement.
Ví dụ: Can you help me with this? - You bet!
Ghi chú: Less formal than 'indeed', conveys agreement in a more casual and positive way.
No doubt
Expresses certainty or agreement.
Ví dụ: Will you be there tomorrow? - No doubt!
Ghi chú: Similar to 'indeed' in expressing certainty, but more colloquial and emphatic.
Absolutely sure
Confidently stating agreement or certainty.
Ví dụ: Are you coming to the meeting? - Absolutely sure!
Ghi chú: Combines 'absolutely' and 'sure' to emphasize strong agreement or assertion.
Indeed - Ví dụ
Indeed, I think you're right.
Kyllä, luulen että olet oikeassa.
She is indeed a talented musician.
Hän on todellakin lahjakas muusikko.
The weather is indeed beautiful today.
Sää on tänään todellakin kaunis.
Ngữ pháp của Indeed
Indeed - Trạng từ (Adverb) / Trạng từ (Adverb)
Từ gốc: indeed
Chia động từ
Trạng từ (Adverb): indeed
Âm tiết, Phân cách và Trọng âm
indeed chứa 2 âm tiết: in • deed
Phiên âm ngữ âm: in-ˈdēd
in deed , in ˈdēd (Âm tiết màu đỏ là trọng âm)
Indeed - Tầm quan trọng và tần suất sử dụng
Chỉ số tần suất và quan trọng của từ cho biết tần suất xuất hiện của một từ trong một ngôn ngữ nhất định. Số càng nhỏ, tần suất sử dụng từ càng cao. Những từ được sử dụng thường xuyên nhất thường nằm trong khoảng từ 1 đến 4000.
indeed: 500 - 600 (Cực Kỳ Phổ Biến).
Chỉ số tầm quan trọng này giúp bạn tập trung vào những từ hữu ích nhất trong quá trình học ngôn ngữ.