Từ điển
Tiếng Anh - Tiếng Ý
Despite
dəˈspaɪt
Cực Kỳ Phổ Biến
700 - 800
700 - 800
Chỉ số tần suất và quan trọng của từ cho biết tần suất xuất hiện của một từ trong một ngôn ngữ nhất định. Số càng nhỏ, tần suất sử dụng từ càng cao. Những từ được sử dụng thường xuyên nhất thường nằm trong khoảng từ 1 đến 4000. Chỉ số tầm quan trọng này giúp bạn tập trung vào những từ hữu ích nhất trong quá trình học ngôn ngữ.
Chỉ số tần suất và quan trọng của từ cho biết tần suất xuất hiện của một từ trong một ngôn ngữ nhất định. Số càng nhỏ, tần suất sử dụng từ càng cao. Những từ được sử dụng thường xuyên nhất thường nằm trong khoảng từ 1 đến 4000. Chỉ số tầm quan trọng này giúp bạn tập trung vào những từ hữu ích nhất trong quá trình học ngôn ngữ.
Nonostante, Malgrado, A dispetto di, Contrariamente a
Ý nghĩa của Despite bằng tiếng Ý
Nonostante
Ví dụ:
Despite the rain, we went for a walk.
Nonostante la pioggia, siamo andati a fare una passeggiata.
Despite his young age, he managed to win the competition.
Nonostante la sua giovane età, è riuscito a vincere la competizione.
Sử dụng: FormalBối cảnh: Formal writing, conversations
Ghi chú: Nonostante is a common translation of 'despite' and is used in various contexts to express contrast or opposition.
Malgrado
Ví dụ:
She finished the project on time despite the challenges.
Ha finito il progetto in tempo malgrado le sfide.
They decided to travel despite the pandemic.
Hanno deciso di viaggiare malgrado la pandemia.
Sử dụng: FormalBối cảnh: Formal writing, formal conversations
Ghi chú: Malgrado is another formal translation of 'despite' and is used similarly to nonostante in expressing contrast or unexpected outcomes.
A dispetto di
Ví dụ:
Despite his disability, he excelled in sports.
A dispetto della sua disabilità, eccelleva nello sport.
She succeeded in her career despite the initial setbacks.
È riuscita nella sua carriera a dispetto degli ostacoli iniziali.
Sử dụng: Formal/InformalBối cảnh: Formal or informal contexts when emphasizing resilience or achievement
Ghi chú: A dispetto di is a more expressive way of saying 'despite' and is used to highlight achievements or perseverance in the face of challenges.
Contrariamente a
Ví dụ:
Despite what you think, I believe we can succeed.
Contrariamente a ciò che pensi, credo che possiamo riuscire.
Despite the odds, they managed to come out on top.
Contrariamente alle probabilità, sono riusciti a emergere vittoriosi.
Sử dụng: FormalBối cảnh: Formal settings, writing
Ghi chú: Contrariamente a is used to indicate a contrast with expected outcomes or prevailing opinions, showing a different perspective or result.
Từ đồng nghĩa của Despite
Although
Although introduces a contrast or concession between two clauses.
Ví dụ: Although it was raining, we decided to go for a walk.
Ghi chú: Although is used to introduce a contrast, similar to despite, but it is often considered a more formal or literary choice.
Nevertheless
Nevertheless means in spite of that; however.
Ví dụ: She was tired; nevertheless, she continued working.
Ghi chú: Nevertheless is more formal and is often used to show a contrast or unexpected result.
Nonetheless
Nonetheless means in spite of that; nevertheless.
Ví dụ: The project was challenging; nonetheless, they completed it on time.
Ghi chú: Nonetheless is similar to nevertheless and is used to show contrast or unexpected result.
Regardless
Regardless means without regard to; in any case.
Ví dụ: She decided to go for a run regardless of the weather.
Ghi chú: Regardless emphasizes doing something without taking into account external factors or obstacles.
Cách diễn đạt và cụm từ thông dụng của Despite
In spite of
This phrase means to do something regardless of a particular obstacle or difficulty.
Ví dụ: She went for a run in spite of the rain.
Ghi chú: Similar to 'despite,' but slightly more formal.
Against all odds
This phrase signifies achieving something despite very unfavorable circumstances.
Ví dụ: Against all odds, they managed to complete the project on time.
Ghi chú: Emphasizes overcoming significant challenges.
Even though
Used to introduce a fact that contrasts with what has just been said.
Ví dụ: Even though it was late, he still helped us with the task.
Ghi chú: More commonly used in spoken language.
In the face of
Means to confront or deal with a difficult situation or challenge.
Ví dụ: In the face of adversity, she remained strong and determined.
Ghi chú: Conveys a sense of direct confrontation with difficulties.
Notwithstanding
This term means despite or in spite of something.
Ví dụ: Notwithstanding the challenges, they were able to succeed in their endeavor.
Ghi chú: Formal and often used in legal or official contexts.
Regardless of
This phrase means without regard to or in spite of something.
Ví dụ: She continued to pursue her passion regardless of the obstacles in her way.
Ghi chú: Conveys a sense of perseverance and determination.
All the same
Means in spite of everything or nevertheless.
Ví dụ: He decided to go ahead with the plan all the same.
Ghi chú: Indicates a decision or action taken regardless of circumstances.
Các cách diễn đạt hàng ngày (lóng) của Despite
Anyway
Used to indicate that something is true or will happen regardless of other things.
Ví dụ: Anyway, despite his busy schedule, he managed to complete the project on time.
Ghi chú: Focuses more on shifting attention away from other considerations rather than directly on the contrast.
Nah
Informal way of saying 'no' or expressing refusal or disagreement.
Ví dụ: Nah, despite the rain, I'm still going to the beach.
Ghi chú: Conveys a casual or nonchalant tone in expressing opposition or contradiction.
Heck
Used to express surprise, frustration, or emphasis in informal speech.
Ví dụ: Heck, despite the critics, I'm proud of what I've achieved.
Ghi chú: Emphasizes an emotional response to the situation despite the opposition or obstacles.
Eh
Informal way of expressing doubt, indifference, or a lack of enthusiasm.
Ví dụ: Eh, I still did it, despite what they said.
Ghi chú: Indicates a casual or skeptical attitude towards the contrasting elements of the sentence.
Nope
Informal way of saying 'no', often used in response to a negative question or statement.
Ví dụ: Nope, despite the odds, I'm not giving up.
Ghi chú: Conveys a clear and sometimes abrupt refusal to accept the expected outcome.
Meh
Expresses indifference, lack of enthusiasm, or boredom.
Ví dụ: Meh, I guess I'll do it anyway, despite my initial reservations.
Ghi chú: Indicates a passive acceptance or resignation towards the situation despite any opposing factors.
Yeah, but
Common colloquialism used to acknowledge a point of contention or objection before presenting a contrasting statement.
Ví dụ: Yeah, but despite all that, I'm still going ahead with the plan.
Ghi chú: Highlights a contradictory element after acknowledging a possible opposing view or argument.
Despite - Ví dụ
Despite her fear, she wrapped her arms around him.
Nonostante la sua paura, lo abbracciò.
Our vacation was a lot of fun, despite the cold weather.
La nostra vacanza è stata molto divertente, nonostante il freddo.
Despite the bad weather, we went for a walk in the park.
Nonostante il brutto tempo, siamo andati a fare una passeggiata nel parco.
Despite his lack of experience, he was able to complete the task successfully.
Nonostante la sua mancanza di esperienza, è riuscito a completare il compito con successo.
Ngữ pháp của Despite
Despite - Liên từ phụ thuộc (Subordinating conjunction) / Giới từ hoặc liên từ phụ thuộc (Preposition or subordinating conjunction)
Từ gốc: despite
Chia động từ
Âm tiết, Phân cách và Trọng âm
Despite chứa 2 âm tiết: de • spite
Phiên âm ngữ âm: di-ˈspīt
de spite , di ˈspīt (Âm tiết màu đỏ là trọng âm)
Despite - Tầm quan trọng và tần suất sử dụng
Chỉ số tần suất và quan trọng của từ cho biết tần suất xuất hiện của một từ trong một ngôn ngữ nhất định. Số càng nhỏ, tần suất sử dụng từ càng cao. Những từ được sử dụng thường xuyên nhất thường nằm trong khoảng từ 1 đến 4000.
Despite: 700 - 800 (Cực Kỳ Phổ Biến).
Chỉ số tầm quan trọng này giúp bạn tập trung vào những từ hữu ích nhất trong quá trình học ngôn ngữ.