Từ điển
Tiếng Anh - Tiếng Ý
Indeed
ɪnˈdid
Cực Kỳ Phổ Biến
500 - 600
500 - 600
Chỉ số tần suất và quan trọng của từ cho biết tần suất xuất hiện của một từ trong một ngôn ngữ nhất định. Số càng nhỏ, tần suất sử dụng từ càng cao. Những từ được sử dụng thường xuyên nhất thường nằm trong khoảng từ 1 đến 4000. Chỉ số tầm quan trọng này giúp bạn tập trung vào những từ hữu ích nhất trong quá trình học ngôn ngữ.
Chỉ số tần suất và quan trọng của từ cho biết tần suất xuất hiện của một từ trong một ngôn ngữ nhất định. Số càng nhỏ, tần suất sử dụng từ càng cao. Những từ được sử dụng thường xuyên nhất thường nằm trong khoảng từ 1 đến 4000. Chỉ số tầm quan trọng này giúp bạn tập trung vào những từ hữu ích nhất trong quá trình học ngôn ngữ.
effettivamente, certamente, proprio così
Ý nghĩa của Indeed bằng tiếng Ý
effettivamente
Ví dụ:
The weather forecast was indeed accurate.
La previsione del tempo era effettivamente accurata.
Indeed, I agree with your assessment.
Effettivamente, concordo con la tua valutazione.
Sử dụng: formaleBối cảnh: Used in formal or professional settings to confirm or emphasize a fact.
Ghi chú: This translation of 'indeed' is commonly used in more formal contexts.
certamente
Ví dụ:
Would you like more tea? - Indeed, thank you.
Vuoi ancora del tè? - Certamente, grazie.
Indeed, she is a talented musician.
Certamente, lei è una musicista talentuosa.
Sử dụng: formale/informaleBối cảnh: Can be used in both formal and informal situations to express agreement or affirmation.
Ghi chú: This translation of 'indeed' can show agreement or confirmation.
proprio così
Ví dụ:
Did you see the movie? - Indeed, it was fantastic!
Hai visto il film? - Proprio così, era fantastico!
Indeed, that's the best solution to the problem.
Proprio così, è la migliore soluzione al problema.
Sử dụng: informaleBối cảnh: Used in informal conversations to confirm something or express enthusiasm.
Ghi chú: This translation of 'indeed' is often used in casual conversations.
Từ đồng nghĩa của Indeed
certainly
Certainly is used to emphasize that something is true or to agree with a statement.
Ví dụ: She certainly knows how to play the piano.
Ghi chú: Similar to indeed, but with a stronger sense of assurance.
undoubtedly
Undoubtedly means without a doubt or certainly.
Ví dụ: The team is undoubtedly the best in the league.
Ghi chú: Similar to indeed, but with a stronger emphasis on being unquestionably true.
absolutely
Absolutely expresses complete agreement or certainty.
Ví dụ: I absolutely agree with your decision.
Ghi chú: Similar to indeed, but with a stronger sense of total agreement or certainty.
truly
Truly means in a truthful or sincere manner.
Ví dụ: She is truly talented in many ways.
Ghi chú: Similar to indeed, but with a focus on sincerity or genuineness.
Cách diễn đạt và cụm từ thông dụng của Indeed
Indeed
Used to emphasize agreement or confirmation.
Ví dụ: I am indeed impressed by your performance.
Ghi chú: Directly means truly or certainly.
Indeed so
Emphatic agreement or confirmation.
Ví dụ: Are you coming to the party? - Indeed so, I wouldn't miss it for the world.
Ghi chú: Similar to 'indeed' but adds extra emphasis.
Indeed not
Strongly denying or rejecting a suggestion.
Ví dụ: Did you steal the money? - Indeed not, I would never do such a thing.
Ghi chú: Contrasts with the expectation of agreement implied by 'indeed'.
Indeed to say
Used to introduce a stronger or more accurate statement.
Ví dụ: Indeed, to say that he is talented would be an understatement.
Ghi chú: Emphasizes the significance or seriousness of what follows.
Very much so
Expresses strong agreement or confirmation.
Ví dụ: Are you ready for the challenge? - Very much so, I've been preparing for this.
Ghi chú: Similar to 'indeed' but with added intensity.
Các cách diễn đạt hàng ngày (lóng) của Indeed
For sure
Used to express agreement, certainty, or confirmation.
Ví dụ: Are you coming to the party tonight? - For sure!
Ghi chú: Emphasizes certainty or agreement more casually than 'indeed'.
Definitely
Expresses strong agreement or certainty.
Ví dụ: Did you enjoy the movie? - Definitely!
Ghi chú: Similar in meaning to 'indeed', but used more informally or emphatically.
Totally
Emphasizes complete agreement or confirmation.
Ví dụ: Are you ready for the exam? - Totally!
Ghi chú: Casually reinforces agreement or confirmation, similar to 'indeed'.
You bet
Affirmative response indicating willingness or agreement.
Ví dụ: Can you help me with this? - You bet!
Ghi chú: Less formal than 'indeed', conveys agreement in a more casual and positive way.
No doubt
Expresses certainty or agreement.
Ví dụ: Will you be there tomorrow? - No doubt!
Ghi chú: Similar to 'indeed' in expressing certainty, but more colloquial and emphatic.
Absolutely sure
Confidently stating agreement or certainty.
Ví dụ: Are you coming to the meeting? - Absolutely sure!
Ghi chú: Combines 'absolutely' and 'sure' to emphasize strong agreement or assertion.
Indeed - Ví dụ
Indeed, I think you're right.
In effetti, penso che tu abbia ragione.
She is indeed a talented musician.
Lei è davvero una musicista talentuosa.
The weather is indeed beautiful today.
Il tempo è davvero bello oggi.
Ngữ pháp của Indeed
Indeed - Trạng từ (Adverb) / Trạng từ (Adverb)
Từ gốc: indeed
Chia động từ
Trạng từ (Adverb): indeed
Âm tiết, Phân cách và Trọng âm
indeed chứa 2 âm tiết: in • deed
Phiên âm ngữ âm: in-ˈdēd
in deed , in ˈdēd (Âm tiết màu đỏ là trọng âm)
Indeed - Tầm quan trọng và tần suất sử dụng
Chỉ số tần suất và quan trọng của từ cho biết tần suất xuất hiện của một từ trong một ngôn ngữ nhất định. Số càng nhỏ, tần suất sử dụng từ càng cao. Những từ được sử dụng thường xuyên nhất thường nằm trong khoảng từ 1 đến 4000.
indeed: 500 - 600 (Cực Kỳ Phổ Biến).
Chỉ số tầm quan trọng này giúp bạn tập trung vào những từ hữu ích nhất trong quá trình học ngôn ngữ.