Từ điển
Tiếng Anh - Tiếng Hàn

Indeed

ɪnˈdid
Cực Kỳ Phổ Biến
500 - 600
500 - 600
Chỉ số tần suất và quan trọng của từ cho biết tần suất xuất hiện của một từ trong một ngôn ngữ nhất định. Số càng nhỏ, tần suất sử dụng từ càng cao. Những từ được sử dụng thường xuyên nhất thường nằm trong khoảng từ 1 đến 4000. Chỉ số tầm quan trọng này giúp bạn tập trung vào những từ hữu ích nhất trong quá trình học ngôn ngữ.

정말, 실제로, 과연, 참으로

Ý nghĩa của Indeed bằng tiếng Hàn

정말

Ví dụ:
He is indeed a great leader.
그는 정말 훌륭한 리더입니다.
It was indeed a surprising event.
그것은 정말 놀라운 사건이었습니다.
Sử dụng: formal/informalBối cảnh: Used to emphasize the truth of a statement.
Ghi chú: Commonly used to reinforce a statement, indicating agreement or affirmation.

실제로

Ví dụ:
Indeed, she has been working here for over ten years.
실제로 그녀는 여기에서 10년 넘게 일해왔습니다.
The project is indeed more complicated than I thought.
그 프로젝트는 실제로 내가 생각했던 것보다 더 복잡합니다.
Sử dụng: formal/informalBối cảnh: Used to confirm or clarify a fact.
Ghi chú: Often used in discussions to assert the reality of a situation.

과연

Ví dụ:
Indeed, he passed the exam as expected.
과연 그는 기대한 대로 시험에 합격했습니다.
The movie was indeed worth watching.
그 영화는 과연 볼 만한 가치가 있었습니다.
Sử dụng: formal/informalBối cảnh: Used to express satisfaction or affirmation about something that meets expectations.
Ghi chú: Often conveys a sense of confirmation or realization.

참으로

Ví dụ:
It is indeed a beautiful day.
참으로 아름다운 날입니다.
The food was indeed delicious.
참으로 음식이 맛있었습니다.
Sử dụng: formal/informalBối cảnh: Used to express genuine feelings or opinions.
Ghi chú: Less common but still used to convey deep appreciation or acknowledgment.

Từ đồng nghĩa của Indeed

certainly

Certainly is used to emphasize that something is true or to agree with a statement.
Ví dụ: She certainly knows how to play the piano.
Ghi chú: Similar to indeed, but with a stronger sense of assurance.

undoubtedly

Undoubtedly means without a doubt or certainly.
Ví dụ: The team is undoubtedly the best in the league.
Ghi chú: Similar to indeed, but with a stronger emphasis on being unquestionably true.

absolutely

Absolutely expresses complete agreement or certainty.
Ví dụ: I absolutely agree with your decision.
Ghi chú: Similar to indeed, but with a stronger sense of total agreement or certainty.

truly

Truly means in a truthful or sincere manner.
Ví dụ: She is truly talented in many ways.
Ghi chú: Similar to indeed, but with a focus on sincerity or genuineness.

Cách diễn đạt và cụm từ thông dụng của Indeed

Indeed

Used to emphasize agreement or confirmation.
Ví dụ: I am indeed impressed by your performance.
Ghi chú: Directly means truly or certainly.

Indeed so

Emphatic agreement or confirmation.
Ví dụ: Are you coming to the party? - Indeed so, I wouldn't miss it for the world.
Ghi chú: Similar to 'indeed' but adds extra emphasis.

Indeed not

Strongly denying or rejecting a suggestion.
Ví dụ: Did you steal the money? - Indeed not, I would never do such a thing.
Ghi chú: Contrasts with the expectation of agreement implied by 'indeed'.

Indeed to say

Used to introduce a stronger or more accurate statement.
Ví dụ: Indeed, to say that he is talented would be an understatement.
Ghi chú: Emphasizes the significance or seriousness of what follows.

Very much so

Expresses strong agreement or confirmation.
Ví dụ: Are you ready for the challenge? - Very much so, I've been preparing for this.
Ghi chú: Similar to 'indeed' but with added intensity.

Các cách diễn đạt hàng ngày (lóng) của Indeed

For sure

Used to express agreement, certainty, or confirmation.
Ví dụ: Are you coming to the party tonight? - For sure!
Ghi chú: Emphasizes certainty or agreement more casually than 'indeed'.

Definitely

Expresses strong agreement or certainty.
Ví dụ: Did you enjoy the movie? - Definitely!
Ghi chú: Similar in meaning to 'indeed', but used more informally or emphatically.

Totally

Emphasizes complete agreement or confirmation.
Ví dụ: Are you ready for the exam? - Totally!
Ghi chú: Casually reinforces agreement or confirmation, similar to 'indeed'.

You bet

Affirmative response indicating willingness or agreement.
Ví dụ: Can you help me with this? - You bet!
Ghi chú: Less formal than 'indeed', conveys agreement in a more casual and positive way.

No doubt

Expresses certainty or agreement.
Ví dụ: Will you be there tomorrow? - No doubt!
Ghi chú: Similar to 'indeed' in expressing certainty, but more colloquial and emphatic.

Absolutely sure

Confidently stating agreement or certainty.
Ví dụ: Are you coming to the meeting? - Absolutely sure!
Ghi chú: Combines 'absolutely' and 'sure' to emphasize strong agreement or assertion.

Indeed - Ví dụ

Indeed, I think you're right.
정말로, 나는 네가 맞다고 생각해.
She is indeed a talented musician.
그녀는 정말로 재능 있는 음악가야.
The weather is indeed beautiful today.
오늘 날씨는 정말로 아름다워.

Ngữ pháp của Indeed

Indeed - Trạng từ (Adverb) / Trạng từ (Adverb)
Từ gốc: indeed
Chia động từ
Trạng từ (Adverb): indeed
Âm tiết, Phân cách và Trọng âm
indeed chứa 2 âm tiết: in • deed
Phiên âm ngữ âm: in-ˈdēd
in deed , in ˈdēd (Âm tiết màu đỏ là trọng âm)

Indeed - Tầm quan trọng và tần suất sử dụng

Chỉ số tần suất và quan trọng của từ cho biết tần suất xuất hiện của một từ trong một ngôn ngữ nhất định. Số càng nhỏ, tần suất sử dụng từ càng cao. Những từ được sử dụng thường xuyên nhất thường nằm trong khoảng từ 1 đến 4000.
indeed: 500 - 600 (Cực Kỳ Phổ Biến).
Chỉ số tầm quan trọng này giúp bạn tập trung vào những từ hữu ích nhất trong quá trình học ngôn ngữ.
Vocafy, học tiếng hiệu quả
Vocafy, học tiếng hiệu quả
Vocafy giúp bạn khám phá, sắp xếp và học các từ và cụm từ mới một cách dễ dàng. Xây dựng bộ sưu tập từ vựng cá nhân hóa và luyện tập mọi lúc, mọi nơi.