Từ điển
Tiếng Anh - Tiếng Bồ Đào Nha (Brazil)
Indeed
ɪnˈdid
Cực Kỳ Phổ Biến
500 - 600
500 - 600
Chỉ số tần suất và quan trọng của từ cho biết tần suất xuất hiện của một từ trong một ngôn ngữ nhất định. Số càng nhỏ, tần suất sử dụng từ càng cao. Những từ được sử dụng thường xuyên nhất thường nằm trong khoảng từ 1 đến 4000. Chỉ số tầm quan trọng này giúp bạn tập trung vào những từ hữu ích nhất trong quá trình học ngôn ngữ.
Chỉ số tần suất và quan trọng của từ cho biết tần suất xuất hiện của một từ trong một ngôn ngữ nhất định. Số càng nhỏ, tần suất sử dụng từ càng cao. Những từ được sử dụng thường xuyên nhất thường nằm trong khoảng từ 1 đến 4000. Chỉ số tầm quan trọng này giúp bạn tập trung vào những từ hữu ích nhất trong quá trình học ngôn ngữ.
en effet, vraiment, effectivement, certainement, à vrai dire
Ý nghĩa của Indeed bằng tiếng Bồ Đào Nha
en effet
Ví dụ:
He is indeed a great musician.
C'est en effet un grand musicien.
Indeed, this is the best option available.
En effet, c'est la meilleure option disponible.
Sử dụng: formal/informalBối cảnh: Used to confirm or emphasize a statement.
Ghi chú: Commonly used in both spoken and written French. It often follows the subject or the verb in a sentence.
vraiment
Ví dụ:
It was indeed a wonderful experience.
C'était vraiment une expérience merveilleuse.
Do you really think he can succeed? Indeed, I do.
Penses-tu vraiment qu'il peut réussir ? Vraiment, je le pense.
Sử dụng: informalBối cảnh: Used in casual conversations to express agreement or affirmation.
Ghi chú: More colloquial than 'en effet' and often used to convey strong feelings.
effectivement
Ví dụ:
This is indeed a challenge.
C'est effectivement un défi.
He did indeed finish the project on time.
Il a effectivement terminé le projet à temps.
Sử dụng: formalBối cảnh: Used in formal discussions, reports, or presentations to affirm a statement.
Ghi chú: Similar to 'en effet', but slightly more formal. Often used in business or academic contexts.
certainement
Ví dụ:
Indeed, it will be a success.
Certainement, ce sera un succès.
He will indeed attend the meeting.
Il assistera certainement à la réunion.
Sử dụng: formal/informalBối cảnh: Used to express certainty or assurance about a statement.
Ghi chú: This term can imply a stronger sense of assurance compared to 'en effet'.
à vrai dire
Ví dụ:
Indeed, to tell the truth, I wasn't impressed.
À vrai dire, je n'étais pas impressionné.
It was indeed hard to accept, to be honest.
C'était à vrai dire difficile à accepter.
Sử dụng: informalBối cảnh: Used when someone is being candid or honest about their feelings or opinions.
Ghi chú: This phrase adds a personal touch and is used when admitting something personal or subjective.
Từ đồng nghĩa của Indeed
certainly
Certainly is used to emphasize that something is true or to agree with a statement.
Ví dụ: She certainly knows how to play the piano.
Ghi chú: Similar to indeed, but with a stronger sense of assurance.
undoubtedly
Undoubtedly means without a doubt or certainly.
Ví dụ: The team is undoubtedly the best in the league.
Ghi chú: Similar to indeed, but with a stronger emphasis on being unquestionably true.
absolutely
Absolutely expresses complete agreement or certainty.
Ví dụ: I absolutely agree with your decision.
Ghi chú: Similar to indeed, but with a stronger sense of total agreement or certainty.
truly
Truly means in a truthful or sincere manner.
Ví dụ: She is truly talented in many ways.
Ghi chú: Similar to indeed, but with a focus on sincerity or genuineness.
Cách diễn đạt và cụm từ thông dụng của Indeed
Indeed
Used to emphasize agreement or confirmation.
Ví dụ: I am indeed impressed by your performance.
Ghi chú: Directly means truly or certainly.
Indeed so
Emphatic agreement or confirmation.
Ví dụ: Are you coming to the party? - Indeed so, I wouldn't miss it for the world.
Ghi chú: Similar to 'indeed' but adds extra emphasis.
Indeed not
Strongly denying or rejecting a suggestion.
Ví dụ: Did you steal the money? - Indeed not, I would never do such a thing.
Ghi chú: Contrasts with the expectation of agreement implied by 'indeed'.
Indeed to say
Used to introduce a stronger or more accurate statement.
Ví dụ: Indeed, to say that he is talented would be an understatement.
Ghi chú: Emphasizes the significance or seriousness of what follows.
Very much so
Expresses strong agreement or confirmation.
Ví dụ: Are you ready for the challenge? - Very much so, I've been preparing for this.
Ghi chú: Similar to 'indeed' but with added intensity.
Các cách diễn đạt hàng ngày (lóng) của Indeed
For sure
Used to express agreement, certainty, or confirmation.
Ví dụ: Are you coming to the party tonight? - For sure!
Ghi chú: Emphasizes certainty or agreement more casually than 'indeed'.
Definitely
Expresses strong agreement or certainty.
Ví dụ: Did you enjoy the movie? - Definitely!
Ghi chú: Similar in meaning to 'indeed', but used more informally or emphatically.
Totally
Emphasizes complete agreement or confirmation.
Ví dụ: Are you ready for the exam? - Totally!
Ghi chú: Casually reinforces agreement or confirmation, similar to 'indeed'.
You bet
Affirmative response indicating willingness or agreement.
Ví dụ: Can you help me with this? - You bet!
Ghi chú: Less formal than 'indeed', conveys agreement in a more casual and positive way.
No doubt
Expresses certainty or agreement.
Ví dụ: Will you be there tomorrow? - No doubt!
Ghi chú: Similar to 'indeed' in expressing certainty, but more colloquial and emphatic.
Absolutely sure
Confidently stating agreement or certainty.
Ví dụ: Are you coming to the meeting? - Absolutely sure!
Ghi chú: Combines 'absolutely' and 'sure' to emphasize strong agreement or assertion.
Indeed - Ví dụ
Indeed, I think you're right.
En effet, je pense que tu as raison.
She is indeed a talented musician.
Elle est en effet une musicienne talentueuse.
The weather is indeed beautiful today.
Le temps est en effet magnifique aujourd'hui.
Ngữ pháp của Indeed
Indeed - Trạng từ (Adverb) / Trạng từ (Adverb)
Từ gốc: indeed
Chia động từ
Trạng từ (Adverb): indeed
Âm tiết, Phân cách và Trọng âm
indeed chứa 2 âm tiết: in • deed
Phiên âm ngữ âm: in-ˈdēd
in deed , in ˈdēd (Âm tiết màu đỏ là trọng âm)
Indeed - Tầm quan trọng và tần suất sử dụng
Chỉ số tần suất và quan trọng của từ cho biết tần suất xuất hiện của một từ trong một ngôn ngữ nhất định. Số càng nhỏ, tần suất sử dụng từ càng cao. Những từ được sử dụng thường xuyên nhất thường nằm trong khoảng từ 1 đến 4000.
indeed: 500 - 600 (Cực Kỳ Phổ Biến).
Chỉ số tầm quan trọng này giúp bạn tập trung vào những từ hữu ích nhất trong quá trình học ngôn ngữ.