Từ điển
Tiếng Anh - Tiếng Trung
Indeed
ɪnˈdid
Cực Kỳ Phổ Biến
500 - 600
500 - 600
Chỉ số tần suất và quan trọng của từ cho biết tần suất xuất hiện của một từ trong một ngôn ngữ nhất định. Số càng nhỏ, tần suất sử dụng từ càng cao. Những từ được sử dụng thường xuyên nhất thường nằm trong khoảng từ 1 đến 4000. Chỉ số tầm quan trọng này giúp bạn tập trung vào những từ hữu ích nhất trong quá trình học ngôn ngữ.
Chỉ số tần suất và quan trọng của từ cho biết tần suất xuất hiện của một từ trong một ngôn ngữ nhất định. Số càng nhỏ, tần suất sử dụng từ càng cao. Những từ được sử dụng thường xuyên nhất thường nằm trong khoảng từ 1 đến 4000. Chỉ số tầm quan trọng này giúp bạn tập trung vào những từ hữu ích nhất trong quá trình học ngôn ngữ.
确实, 的确, 实际上, 当然
Ý nghĩa của Indeed bằng tiếng Trung
确实
Ví dụ:
He is indeed a talented musician.
他确实是一位才华横溢的音乐家。
Indeed, this is a remarkable achievement.
确实,这是一个了不起的成就。
Sử dụng: formalBối cảnh: Used to confirm or emphasize the truth of a statement.
Ghi chú: Often used in formal writing or speech to assert the validity or truth of something.
的确
Ví dụ:
The movie was indeed exciting.
这部电影的确令人兴奋。
She is indeed one of the best players on the team.
她的确是球队中最优秀的球员之一。
Sử dụng: informalBối cảnh: Used in conversations to affirm someone's opinion or statement.
Ghi chú: Commonly used in everyday conversations as a way to agree with someone.
实际上
Ví dụ:
Indeed, it was a mistake to underestimate him.
实际上,低估他是个错误。
The task is indeed more challenging than it seems.
这项任务实际上比看起来更具挑战性。
Sử dụng: formal/informalBối cảnh: Used to introduce a surprising fact or a correction.
Ghi chú: Can be used to clarify or provide additional information that contrasts with previous assumptions.
当然
Ví dụ:
Can I come to the party? Indeed you can!
我可以去参加聚会吗?当然可以!
Indeed, I would love to join you for dinner.
当然,我很乐意和你一起吃晚餐。
Sử dụng: informalBối cảnh: Used in casual conversations to express agreement or affirmation.
Ghi chú: Often used in response to questions or invitations, conveying a positive response.
Từ đồng nghĩa của Indeed
certainly
Certainly is used to emphasize that something is true or to agree with a statement.
Ví dụ: She certainly knows how to play the piano.
Ghi chú: Similar to indeed, but with a stronger sense of assurance.
undoubtedly
Undoubtedly means without a doubt or certainly.
Ví dụ: The team is undoubtedly the best in the league.
Ghi chú: Similar to indeed, but with a stronger emphasis on being unquestionably true.
absolutely
Absolutely expresses complete agreement or certainty.
Ví dụ: I absolutely agree with your decision.
Ghi chú: Similar to indeed, but with a stronger sense of total agreement or certainty.
truly
Truly means in a truthful or sincere manner.
Ví dụ: She is truly talented in many ways.
Ghi chú: Similar to indeed, but with a focus on sincerity or genuineness.
Cách diễn đạt và cụm từ thông dụng của Indeed
Indeed
Used to emphasize agreement or confirmation.
Ví dụ: I am indeed impressed by your performance.
Ghi chú: Directly means truly or certainly.
Indeed so
Emphatic agreement or confirmation.
Ví dụ: Are you coming to the party? - Indeed so, I wouldn't miss it for the world.
Ghi chú: Similar to 'indeed' but adds extra emphasis.
Indeed not
Strongly denying or rejecting a suggestion.
Ví dụ: Did you steal the money? - Indeed not, I would never do such a thing.
Ghi chú: Contrasts with the expectation of agreement implied by 'indeed'.
Indeed to say
Used to introduce a stronger or more accurate statement.
Ví dụ: Indeed, to say that he is talented would be an understatement.
Ghi chú: Emphasizes the significance or seriousness of what follows.
Very much so
Expresses strong agreement or confirmation.
Ví dụ: Are you ready for the challenge? - Very much so, I've been preparing for this.
Ghi chú: Similar to 'indeed' but with added intensity.
Các cách diễn đạt hàng ngày (lóng) của Indeed
For sure
Used to express agreement, certainty, or confirmation.
Ví dụ: Are you coming to the party tonight? - For sure!
Ghi chú: Emphasizes certainty or agreement more casually than 'indeed'.
Definitely
Expresses strong agreement or certainty.
Ví dụ: Did you enjoy the movie? - Definitely!
Ghi chú: Similar in meaning to 'indeed', but used more informally or emphatically.
Totally
Emphasizes complete agreement or confirmation.
Ví dụ: Are you ready for the exam? - Totally!
Ghi chú: Casually reinforces agreement or confirmation, similar to 'indeed'.
You bet
Affirmative response indicating willingness or agreement.
Ví dụ: Can you help me with this? - You bet!
Ghi chú: Less formal than 'indeed', conveys agreement in a more casual and positive way.
No doubt
Expresses certainty or agreement.
Ví dụ: Will you be there tomorrow? - No doubt!
Ghi chú: Similar to 'indeed' in expressing certainty, but more colloquial and emphatic.
Absolutely sure
Confidently stating agreement or certainty.
Ví dụ: Are you coming to the meeting? - Absolutely sure!
Ghi chú: Combines 'absolutely' and 'sure' to emphasize strong agreement or assertion.
Indeed - Ví dụ
Indeed, I think you're right.
确实,我认为你是对的。
She is indeed a talented musician.
她确实是一位有才华的音乐家。
The weather is indeed beautiful today.
今天天气确实很好。
Ngữ pháp của Indeed
Indeed - Trạng từ (Adverb) / Trạng từ (Adverb)
Từ gốc: indeed
Chia động từ
Trạng từ (Adverb): indeed
Âm tiết, Phân cách và Trọng âm
indeed chứa 2 âm tiết: in • deed
Phiên âm ngữ âm: in-ˈdēd
in deed , in ˈdēd (Âm tiết màu đỏ là trọng âm)
Indeed - Tầm quan trọng và tần suất sử dụng
Chỉ số tần suất và quan trọng của từ cho biết tần suất xuất hiện của một từ trong một ngôn ngữ nhất định. Số càng nhỏ, tần suất sử dụng từ càng cao. Những từ được sử dụng thường xuyên nhất thường nằm trong khoảng từ 1 đến 4000.
indeed: 500 - 600 (Cực Kỳ Phổ Biến).
Chỉ số tầm quan trọng này giúp bạn tập trung vào những từ hữu ích nhất trong quá trình học ngôn ngữ.