Từ điển đơn ngữ
Tiếng Anh
Then
ðɛn
Cực Kỳ Phổ Biến
0 - 100
0 - 100
Chỉ số tần suất và quan trọng của từ cho biết tần suất xuất hiện của một từ trong một ngôn ngữ nhất định. Số càng nhỏ, tần suất sử dụng từ càng cao. Những từ được sử dụng thường xuyên nhất thường nằm trong khoảng từ 1 đến 4000. Chỉ số tầm quan trọng này giúp bạn tập trung vào những từ hữu ích nhất trong quá trình học ngôn ngữ.
Chỉ số tần suất và quan trọng của từ cho biết tần suất xuất hiện của một từ trong một ngôn ngữ nhất định. Số càng nhỏ, tần suất sử dụng từ càng cao. Những từ được sử dụng thường xuyên nhất thường nằm trong khoảng từ 1 đến 4000. Chỉ số tầm quan trọng này giúp bạn tập trung vào những từ hữu ích nhất trong quá trình học ngôn ngữ.
Then -
At that time; next in order
Ví dụ: I finished my homework, then I went to bed.
Sử dụng: formal/informalBối cảnh: narrative, sequential actions
Ghi chú: Used to indicate a sequence of events or actions
In that case; therefore
Ví dụ: If it's raining, then we should bring umbrellas.
Sử dụng: formalBối cảnh: logical reasoning, consequences
Ghi chú: Used to show a logical consequence or inference
In addition; moreover
Ví dụ: She is smart, and then she is also kind.
Sử dụng: formalBối cảnh: adding information, elaboration
Ghi chú: Used to introduce additional information or details
In that situation; in that case
Ví dụ: If you don't like it, then why did you buy it?
Sử dụng: informalBối cảnh: questioning someone's actions or decisions
Ghi chú: Used to express surprise or disbelief
Từ đồng nghĩa của Then
Next
Next refers to the following event or action in a sequence.
Ví dụ: I finished my homework, and next, I will start studying for the test.
Ghi chú: Next is more specific in indicating the immediate following action compared to the broader sense of 'then.'
Afterward
Afterward means at a later time or following a particular event.
Ví dụ: We went to the park, and afterward, we had ice cream.
Ghi chú: Afterward is more focused on the sequential order of events and often implies a temporal relationship.
Subsequently
Subsequently means happening or coming after something else.
Ví dụ: She completed her project, and subsequently, she received praise from her supervisor.
Ghi chú: Subsequently is more formal and emphasizes the chronological order of events.
Later
Later indicates a point in time following the current one.
Ví dụ: First, we went shopping, and later, we watched a movie.
Ghi chú: Later is more time-oriented and can refer to a specific time in the future.
Cách diễn đạt và cụm từ thông dụng của Then
And then
Used to indicate the sequential order of events.
Ví dụ: I finished my homework, and then I went to bed.
Ghi chú: Adds emphasis to the sequence of events.
If/Then
Expresses a conditional relationship between two events.
Ví dụ: If it rains, then we will stay indoors.
Ghi chú: Forms a logical connection between conditions and outcomes.
Every now and then
Refers to occasional or infrequent events.
Ví dụ: Every now and then, I like to treat myself to a spa day.
Ghi chú: Emphasizes irregularity or unpredictability.
Back then
Refers to a specific time in the past.
Ví dụ: Back then, we used to play in the park every day.
Ghi chú: Specifies a past time period or era.
And then some
Indicates an additional amount beyond what is stated.
Ví dụ: She's not just smart, she's a genius, and then some.
Ghi chú: Emphasizes abundance or excess.
Các cách diễn đạt hàng ngày (lóng) của Then
And then what
Used to question what occurred next in a sequence of events.
Ví dụ: I told her the story, and then what happened?
Ghi chú: Slang term focuses on the curiosity about subsequent events.
And then there's that
Acknowledges an issue or obstacle in addition to something previously mentioned.
Ví dụ: He said he would help, but then there's that commitment he made.
Ghi chú: The slang term points out an additional complication or consideration.
Then - Ví dụ
I am going to the store, then I will meet my friend.
I finished my homework, then I watched TV.
She studied for her exam all night, then she took a break.
He cooked dinner for his family, then they all sat down to eat.
Ngữ pháp của Then
Then - Trạng từ (Adverb) / Trạng từ (Adverb)
Từ gốc: then
Chia động từ
Tính từ (Adjective): then
Trạng từ (Adverb): then
Âm tiết, Phân cách và Trọng âm
Then chứa 1 âm tiết: then
Phiên âm ngữ âm: ˈt͟hen
then , ˈt͟hen (Âm tiết màu đỏ là trọng âm)
Then - Tầm quan trọng và tần suất sử dụng
Chỉ số tần suất và quan trọng của từ cho biết tần suất xuất hiện của một từ trong một ngôn ngữ nhất định. Số càng nhỏ, tần suất sử dụng từ càng cao. Những từ được sử dụng thường xuyên nhất thường nằm trong khoảng từ 1 đến 4000.
Then: 0 - 100 (Cực Kỳ Phổ Biến).
Chỉ số tầm quan trọng này giúp bạn tập trung vào những từ hữu ích nhất trong quá trình học ngôn ngữ.