Những lời nói đầu tiên của trẻ sơ sinh (trong gia đình có tiếng mẹ đẻ là tiếng Anh)

Trong hầu hết các ngôn ngữ, những từ đầu tiên là mẹ, cha, xin chào, xin chào. Tiếng Anh cũng không khác. Là một từ vựng rất cơ bản, chúng tôi đã liệt kê những từ đầu tiên mà một em bé sơ sinh nói tiếng Anh thường học. Các từ được liệt kê ít nhiều theo thứ tự thời gian học tập.

  • Mama
  • Dada
  • Bye-bye
  • Hi
  • Ball
  • Dog
  • Cat
  • Milk
  • No
  • Yes
  • Book
  • Banana
  • Bird
  • Bath
  • All gone
  • Juice
  • More
  • Shoe
  • Hat
  • Hot
  • Cold
  • Up
  • Down
  • Big
  • Little
  • Eat
  • Apple
  • Cheese
  • Please
  • Car
  • Goodbye
  • Baby
  • Sleep
  • Night-night
  • Water
  • Thank you
  • Train
  • Fish
  • Mommy
  • Daddy
  • Flower
  • Cookie
  • Cracker
  • See you
  • Duck
  • Butterfly
  • Tree
  • Light
  • Chair
  • Table
  • Brush
  • Toothbrush
  • Nose
  • Eye
  • Ear
  • Hair
  • Coat
  • Pants
  • Shirt
  • Socks
  • Shoes
  • Help
  • Mine
  • Yours
  • His
  • Hers
  • Ouch
  • Excuse me
  • Sorry
  • Wait
  • Share
  • Give
  • Take
  • Finish
  • Open
  • Close
  • Clean
  • Dirty
  • Bath time
  • Play time
  • Snack time
  • Meal time
  • Outside
  • Inside
  • Happy
  • Sad
  • Mad
  • Scared
  • Excited
  • Bubbles
  • Blocks
  • Puzzle
  • Teddy bear
  • Doll
  • Truck
  • Bus
  • Airplane
  • Boat
  • Horse
  • Cow
  • Sheep
  • Pig
  • Chicken
  • Rooster
  • Goose
  • Frog
  • Bee
  • Ant
  • Spider
  • Grasshopper
  • Caterpillar
  • Worm
  • Grass
  • Rock
  • Sand
  • Sun
  • Moon
  • Star
  • Cloud
  • Rain
  • Snow
  • Ice
  • Fire
  • Wind
  • Thunder
  • Lightning
  • Ocean
  • River
  • Lake
  • Mountain
  • Hill
  • Valley
  • Desert
  • Jungle
  • Forest
  • Cave
  • Bridge
  • Road
  • Street
  • House
  • Door
  • Window
  • Roof
  • Wall
  • Floor

Vocafy, học tiếng hiệu quả
Vocafy, học tiếng hiệu quả
Vocafy giúp bạn khám phá, sắp xếp và học các từ và cụm từ mới một cách dễ dàng. Xây dựng bộ sưu tập từ vựng cá nhân hóa và luyện tập mọi lúc, mọi nơi.